Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Ngô Mỹ Ngọc
Thông tin kiểm chứng bởi Phạm Trung Hiếu
Cập nhật 21/12/2021

Ý nghĩa tên Thùy Chi là gì? Đặt tên Thùy Chi là tốt hay xấu?

Ý nghĩa tên Thùy Chi là gì? Đặt tên Thùy Chi là tốt hay xấu?
Ý nghĩa tên Thùy Chi là gì mẹ đã biết chưa? Xem ngay bài viết này để biết Thùy Chi là tốt hay xấu trước khi đặt tên cho bé gái nhà mình nhé!

Có rất nhiều tên hay cho bé gái nhưng bố mẹ quyết định đặt tên cho con là Thùy Chi. Ý nghĩa tên Thùy Chi là gì? Trong tiếng Hán, tên này mang nhiều ý nghĩa và là một cái tên đẹp theo cách nhẹ nhàng, thuần khiết.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cái tên Thùy Chi cũng như luận giải tên Thùy Chi là tốt hay xấu nhé.

Tên Chi có ý nghĩa gì?

Tên Chi là một cái tên bé gái đẹp và mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Chi có thể là một loài cỏ, một loài nấm quý, là cành cây hay là sự tôn kính dành cho mọi người xung quanh. Chi thường được đặt tên cho bé gái.

Muốn biết rõ ý nghĩa tên Thùy Chi thì hãy cùng MarryBaby khám phá thêm những ý nghĩa tên Chi dưới đây:

1. Chi có nghĩa là “cỏ lành”

Chi có nghĩa là một loài cỏ luôn mang điều tốt đẹp và may mắn đến cho mọi người. Người tên Chi theo nghĩa này đều có cuộc sống ổn định, yên bề gia thất và hôn nhân viên mãn.

Trong công việc thì thăng quan tiến chức, đường công danh thuận lợi và luôn hết mình vì công việc. Vì thế, suy nghĩ và tâm hồn của họ lúc nào cũng lạc quan, cầu tiến.

ý nghĩa tên thùy chi
Tên Chi có ý nghĩa là cỏ lành, cỏ may mắn

2. Chi có nghĩa là “nấm quý”

Bạn từng nghe đến nấm linh chi chưa? Nấm linh chi là một loại nấm quý có bề ngoài nhỏ bé nhưng sức sống vô cùng mãnh liệt.

Cho nên, người tên Chi có tính cách tựa như loài nấy quý này. Có một sức khỏe tốt, ý chí mạnh mẽ và phong thái sang trọng, cao quý.

3. Chi có nghĩa là “sự tôn kính”

Người tên Chi là người có lối sống đạo đức, có lễ nghi phép tắc đàng hoàng. Họ luôn biết ơn những ai đã giúp đỡ họ, luôn biết cách đối nhân xử thế, biết kính trên nhường dưới và yêu thương mọi người thật lòng. Vì họ có nhân cách đẹp nên được mọi người tôn trọng và quý mến.

4. Chi có nghĩa là “cành cây”

Ngoài những ý nghĩa trên, Chi còn có nghĩa là cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu nối dõi trong dòng họ. Con là niềm tự hào của gia đình. Hy vọng rằng con sẽ làm nên nghiệp lớn và mang lại hạnh phúc cho cả dòng họ.

Ý nghĩa tên Thùy Chi là gì?

Trong các ý nghĩa MarryBaby nêu trên, tên Chi thường được với ý nghĩa loài cỏ may mắn, mang an lành đối với mọi người. Vậy khi tên Chi kết hợp với tên đệm “Thùy” thì mang ý nghĩa gì?

  • Chữ Thùy trong tiếng Trung Quốc viết là: 垂 – Chuí
  • Chữ Chi trong tiếng Trung Quốc viết là: 芝 – Zhī

Ý nghĩa tên Thùy Chi có ý nghĩa là cành hoa lá mềm mại, chỉ loài cây thân thảo trong tự nhiên vốn nhạy cảm với những tác động từ bên ngoài. Ngụ ý về người con gái được dạy dỗ và thừa hưởng nền giáo dục tốt từ gia đình.

Con là cô bé đức hạnh, đoan trang, ứng xử tinh tế, giao tiếp nhu mì, đi đứng nhẹ nhàng, ăn nói dịu dàng, dễ gần và để lại ấn tượng tốt. Tên gọi Thùy Chi đề cao phẩm chất dịu hiền và đôn hậu của người phụ nữ Việt Nam.

Ý nghĩa tên Thùy Chi rất hay nhưng mẹ nên xem qua phần luận giải bên dưới để biết được đặt tên này cho bé gái là tốt hay xấu nhé.

ý nghĩa tên thùy chi
Ý nghĩa tên Thùy Chi: con là cô bé hiền hậu, dịu dàng

Luận giải tên Thùy Chi tốt hay xấu?

Tên Thùy Chi được chia làm 5 cách, gồm có Thiên, Địa, Nhân, Tổng và Ngoại cách. Ngoài Thiên cách là bất di bất dịch thì các cách còn lại nên chọn dùng số lành và tốt đẹp.

Thiên cách là vận thành công của nhân cách, nhân cách là nền tảng của địa cách, chúng tương tinh lẫn nhau.

1. Thiên cách của tên Thùy Chi

Thiên cách đại diện cho mối quan hệ giữa con cái và cha mẹ, ông bà và bề trên. Thiên cách ám chỉ khí chất của bé đối với người khác và đại diện cho vận mệnh thời thiếu niên trong đời.

Ví dụ, nếu con họ Nguyễn, thiên cách của con là Nguyễn, tổng số nét chữ Nguyễn trong tiếng Hán là 7, thuộc hành Dương Kim. Cho nên, tên té thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ Cát.

Quẻ này có thể đại hùng lực, dũng cảm tiến lên dành thành công. Nhưng cương quá nóng vội quá sẽ thành nội ngoại bất hòa. Vì thế bé gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.

2. Xét về địa cách của tên Thùy Chi

Địa cách là mối quan hệ giữa mình với người nhỏ tuổi hơn mình, bề dưới. Địa cách còn gọi là “Tiền Vận” (tức trước 30 tuổi) biểu thị ý nghĩa cát hung của tiền vận tuổi mình.

Tổng số nét chữ Thùy Chi trong tiếng Hán là 12, thuộc hành Âm Mộc, địa cách thuộc vào quẻ Bạc nhược tỏa chiết là quẻ Hung. Đây là quẻ ngụ ý người ngoài phản bội, người thân ly rời, trầm luân khổ vạn,… Địa cách của ý nghĩa tên Thùy Chi không được tốt, bố mẹ nên cân nhắc khi đặt tên cho con.

3. Luận về nhân cách người mang tên Thùy Chi

Nhân cách ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người, chi phối và đại diện cho nhận thức. Muốn tính được Nhân cách, hãy lấy số nét cuối cùng của họ cộng với số nét trong chữ đầu tiên của tên.

Chẳng hạn, bé nhà bạn họ Nguyễn, Nhân cách của Nguyễn Thùy Chi là Nguyễn Thùy có số nét là 14, thuộc hành Âm Hỏa. Nhân cách của bé thuộc quẻ Phù trầm phá bại, là quẻ Hung. Ngụ ý người ngoài phản bội, người thân rời bỏ, bất túc bất mãn, vãn niên tối kỵ,…

4. Về ngoại cách tên Thùy Chi

Ngoại cách là đại diện mối quan hệ của bạn với thế giới bên ngoài như bạn bè, đồng nghiệp,… Ngoại cách ám chỉ phúc phận của bé hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ bên ngoài đó.

Tương tự, Nguyễn Thùy Chi có ngoại cách là Chi, tổng số nét Hán tự là 5, thuộc hành Dương Thổ. Do đó, người mang tên Thùy Chi thuộc quẻ Phúc thọ song mỹ, tức quẻ Đại cát.

Đây là quẻ người thân ly rời, người ngoài phản bội, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn,…

ý nghĩa tên thùy chi
Ngoại cách tên Thùy Chi đại diện mối quan hệ với bạn bè, người ngoài

Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi trở về sau, còn được gọi là “Hậu vận”. Do tên Thùy Chi thuộc vào hành Dương hỏa, quẻ Chưởng quyền lợi đạt, nghĩa là quẻ Cát.

Đây là quẻ có mưu trí và quyền uy, thành công danh đạt nhưng cố chấp chỉ biết mình mình, cho mình là đúng và thiếu lòng bao dung. Nếu là nữ cần phải phối hợp với bát tự, ngũ hành.

MarryBaby đã giải thích rõ ý nghĩa tên Thùy Chi. Đặt tên Thùy Chi cho con là khá ổn và tốt đẹp. Mong rằng, những thông tin trên hữu ích đối với bạn khi đặt tên cho con.

Xem thêm:

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 100 Latest Baby Girl Names With Meanings
https://www.momjunction.com/articles/latest-baby-girl-name-meanings_0022607/
Ngày truy cập: 21/12/2021

2. Top 188 Latest And Modern Hindu Baby Girl Names
https://www.momjunction.com/articles/modern-hindu-baby-girl-names_00348629/
Ngày truy cập: 21/12/2021

3. 50 Astounding 4 Letter Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/50-astounding-4-letter-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 21/12/2021

4. 80 Most Popular Korean Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/80-most-popular-korean-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 21/12/2021

5. 22 Unique And Beautiful 4-Letter Female Names
https://www.who.com.au/4-letter-female-baby-names
Ngày truy cập: 21/12/2021

x