Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 03/01/2024

Những tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai

Những tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai
Tiếng Nhật không còn xa lạ gì với người Việt, đặc biệt là giới trẻ. Trẻ em Việt Nam thường rất thích đọc truyện tranh Nhật Bản và mong muốn được sở hữu nickname bằng tiếng Nhật.

Nếu mẹ đang tìm kiếm tên con trai ở nhà bằng tiếng Nhật để bắt kịp xu hướng thì mẹ hãy lựa chọn trong danh sách 150 tên tiếng Nhật hay cho nam mà MarryBaby gợi ý dưới đây.

Tổng hợp 150 tên tiếng Nhật hay cho nam

Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.

Dưới đây là 150 tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa dành cho năm 2022, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.

A. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

1. Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời

2. Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới

5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công

7. Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che

8. Amida: ánh sáng tinh khiết

9. Atsushi: hiền lành, chất phác

10. Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm

11. Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

13. Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

14. Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên

15. Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời

16. Fumihito: Ba mẹ đặt tên tiếng Nhật Fumihito cho nam để con sau này có lòng trắc ẩn, giàu lòng yêu thương

17. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng

B. Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo kỷ niệm

18. Daichi: con chính là cả thế giới của bố mẹ

19. Daiki: từ khi có con, mọi điều may mắn và tốt đẹp luôn đến với ba mẹ

20. Daisuke: con được sinh ra đời với tình yêu thương, sự trợ giúp lớn lao của mọi người

21. Dian/Dyan: đại diện cho sự ấm áp, con là kết tinh của tình yêu giữa ba và mẹ

22. Ebisu: nhờ sự chúc phước từ ông trời, ba mẹ sinh ra con

23. Fuji: một tên tiếng Nhật cho nam với ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ

24. Gi: con là người đàn ông dũng cảm, mạnh mẽ vì cùng ba mẹ vượt qua nhiều khó khăn

25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5

26. Garuda: người đưa tin của Trời

27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp

28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời

29. Hayate: con mang đến luồng gió mới, sự ấm áp cho gia đình

30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

31. Issey: con đầu lòng

32. Jiro: đứa con thứ hai

33. Kazuo: mang ý nghĩa thanh bình, từ khi có con ba mẹ hạnh phúc hơn, ít những tranh cãi hơn.

>> Xem thêm: 156 tên tiếng anh cho con trai mang ý nghĩa bình an, đại cát

C. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ

34. Hibiki: mang ý nghĩa âm thanh hoặc tiếng vang, con sau này sẽ được thành công và nổi tiếng

35. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

36. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

37. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời, dù trong khó khăn con cũng sẽ luôn vượt qua để tiến tới những thành công

38. Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh

39. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật vì mong ước của bố mẹ là trở thành người đàn ông tốt bụng

40. Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu

41. Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền

42. Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp, cuộc sống con sau này sẽ an yên

43. Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió

44. Hyuga: hướng về mặt trời nên luôn lạc quan và vui vẻ, bình tĩnh trước những sóng gió cuộc đời

45. Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp

46. Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên

47. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc

48. Isora: vị thần của bãi biển, khi mạnh mẽ, khi êm dịu, nhưng tấm lòng luôn quảng đại, yêu thương và ấm áp

49. Kalong: con dơi, dơi là một trong những loài vật tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng và trường thọ.

50. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa!

D. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

51. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm

52. Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống nhờ tính tình hòa đồng, biết đồng cảm, yêu thương mọi người

53. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài vì con sống có đức, biết làm việc thiện và luôn sống có lương tâm

54. Jun: thuận lợi, thuận đường trong cuộc sống vì con được mọi người yêu thương nhờ tính tình hiền lành

55. Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa con luôn được bình an trong cuộc sống vì ngay thẳng, cương trực, luôn chọn làm điều đúng.

56. Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ

57. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu. Cây liễu là đại diện cho sự mạnh mẽ và hi vọng.

58. Kaede: có nghĩa là cây phong. Cây phong đại diện cho sức mạnh, sự kiên định và vững chắc.

59. Kano: vị thần của nước. Những người thuộc nhóm nước có tài giao tiếp, lập kế hoạch và cân bằng cuộc sống, biểu thị cho sự linh hoạt, thay đổi và kết nối.

60. Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại. Thuộc tính Kim thường mang giá trị tiềm ẩn, nội lực vững chắc, gia cố bền bỉ.

>> Xem thêm: Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn

E. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ

61. Katashi: bền vững, kiên cường

62. Kazuhiko: người có đức, có tài, cương trực, không luồng cúi

63. Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương

64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thông minh

65. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện. Con nhện biểu tượng cho sự kiên nhẫn và bền bỉ.

66. Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu

67. Kosho: vị thần của màu đỏ, màu đỏ tượng trưng cho lửa, sức mạnh của lửa đi liền với quyền lực, sự tâm huyết, dũng cảm và hi sinh

68. Ken: khỏe mạnh, can trường

69. Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập

70. Kichirou: có quyết tâm mạnh mẽ nên luôn nhận được những tốt lành và may mắn

71. Kiyoshi: người trầm tính, không dễ bị lung lay

72. Kunio: người xây dựng đất nước

73. Maito: người đàn ông mạnh mẽ

74. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập

75. Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú

tên tiếng nhật hay

F. Tên Nhật cho nam mang ý nghĩa mong ước về một điều tốt đẹp

76. Masahiko: chính trực, tài đức

77. Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc

78. Maru: từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai, mang ý nghĩa phóng khoáng, đủ đầy

79. Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật

80. Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc

81. Michio: có nghĩa là mạnh mẽ

82. Minori/ minoru: đạt kết quả, ra hoa kết trái, mang đến nhiều thịnh vượng cho gia đình

83. Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh

84. Naga: con rồng trong thần thoại, biểu trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm, sự xuất sắc và quyết tâm

85. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn

86. Naoki: ngay thẳng, chính trực

87. Neji: là người đàn ông trưởng thành, tốt bụng

88. Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu

89. Nobu: có niềm tin khi làm bất cứ việc gì

90. Nori: lễ, nghi thức, con nghiêm trang, sang trọng

G. Đặt tên tiếng nhật hay cho nam mang ý nghĩa một biểu tượng

91. Orochi: rắn khổng lồ

92. Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị

93. Raiden: thần Chớp

94. Raidon: thần Sấm của Nhật Bản

95. Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen

96. Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng

97. Ringo: quả táo

98. Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá

99. Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài

100. Ruri: ngọc bích

101. Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao

102. Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng

103. Sadao: người có lòng trung thành

104. Satoru: trí tuệ, trí khôn

105. San: ngọn núi

>> Xem thêm: Đặt tên con trai Hàn Quốc: 150+ tên hay và ấn tượng lần đầu tiên

H. Đặt tên tiếng Nhật mang ý nghĩa mà một lời chúc

106. Santoso: thanh bình, an lành

107. Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời

108. Seiji: công bằng và hợp pháp

109. Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng

110. Shinjiro: chân thật và thuần khiết

111. Shigeru: xum xuê, tươi tốt, thịnh vượng, hạnh phúc về sau

112. Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật

113. Shiori: trở thành một người dẫn đường và chỉ huy

114. Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời

115. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ

116. Suzume: mong con luôn vui vẻ như chim sẻ

117. Suzu: chuông gió, tiếng chuông mang lại hòa bình và may mắn

118. Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu, mang đến nhiều may mắn, sức khỏe, tài lộc

119. Taichi: người đàn ông vĩ đại

120. Takashi: thịnh vượng, cao quý

I. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng

121. Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử

122. Takahiro: người có lòng hiếu thảo

123. Takara: viên ngọc quý

124. Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà

125. Takeshi: mạnh, có võ

126. Takumi: tài giỏi

127. Tatsu: con rồng

128. Ten: bầu trời

129. Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành

130. Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ

131. Tomi: màu đỏ

132. Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả

133. Toshiro: thông minh

134. Tomoko: trí tuệ

135. Toshiaki: đẹp trai, tài năng

K. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh

136. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn

137. Virode: ánh sáng

138. Washi: chim ưng dũng mãnh

139. Wakana: yêu chuộng hòa bình, luôn bênh vực kẻ yếu

140. Yong: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người dũng cảm

141. Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi

142. Yoshito: người luôn đứng về phía công lý

143. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh

>>> Bạn có thể quan tâm: Top 111 tên tiếng Hàn cho con gái hay và mới nhất năm 2022

Danh sách tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tiếng Việt năm 2024

Nếu mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, mẹ có thể tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2024 sau đây có thể được sử dụng trong học tập, công việc,…

1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C

– An / Ân: アン (an)

– Anh / Ánh: アイン (ain)

– Bình: ビン (bin)

– Cảnh: カイン (kain)

– Cao: カオ (kao)

– Công: コン (kon)

– Cương / Cường: クオン (kuon)

– Châu: チャウ (chau)

– Chung: チュン(chun)

– Chiến: チェン (chixen)

2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G

– Danh: ヅアン (duan)

– Doãn: ゾアン (doan)

– Duẩn: ヅアン (duan)

– Duy: ツウィ (duui)

– Dương: ヅオン (duon)

– Đại: ダイ (dai)

– Đan: ダン (dan)

– Đạt: ダット (datto)

– Đăng: ダン (dan)

– Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)

– Đức:ドゥック (dwukku)

– Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)

– Gia: ジャ(ja)

tên nhật cho nam

3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L

– Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam

– Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)

– Hậu: ホウ (hou)

– Hào/ Hảo: ハオ (hao)

– Hiền / Hiển: ヒエン (hien)

Hiếu: ヒエウ(hieu)

– Hiệp: ヒエップ (hieppu)

– Hợp: ホップ (hoppu)

– Huy: フィ (fi)

– Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)

– Huỳnh: フイン (fin)

– Hương: ホウオン (houon)

– Kiệt: キエット (kietto)

– Kỳ: キ (ki)

– Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)

– Khang: クーアン (ku-an)

– Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)

– Khương: クゥン (kuxon)

– Khoa: クォア (kuxoa)

– Lập: ラップ (rappu)

– Lâm/ Lam: ラム (ramu)

– Linh/ Lĩnh: リン (rin)

– Long: ロン (ron)

– Lộc: ロック (roku)

– Luân / Luận: ルアン (ruan)

– Lương/ Lượng: ルオン (ruon)

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên đệm mang ý nghĩa như thế nào? Gợi ý cách chọn tên đệm cho con.

4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P

– Mạnh: マイン (main)

– Minh: ミン (min)

– Nam: – ナム(namu)

– Nghĩa: ギエ (gie)

– Nghiêm: ギエム (giemu)

– Nhân: ニャン (niyan)

– Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)

– Phát: ファット (fatto)

– Phú: フー (fu)

– Phúc: フック (fukku)

– Phước: フォック(fokku)

– Phong: フォン (fon)

5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X

– Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)

– Quốc: コック/ コク (kokku / koku)

– Quý: クイ (kui)

– Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)

– Quyền: クェン (kuxen)

– Quyết: クエット (kuetto)

– Sơn: ソン (son)

– Tài / Tại: タイ (tai)

– Tân / Tấn: タン (tan)

– Tâm: タム (tamu)

– Tiến: ティエン (thien)

– Tú: ツー/ トゥ (Toxu)

– Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)

– Tuyên:トゥエン(twuen)

– Tùng: トゥン (twunn)

– Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)

– Thái: タイ (tai)

– Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)

– Thạch: タック(takku)

– Thăng / Thắng: タン (tan)

– Thịnh: ティン(thin)

– Thiên/ Thiện: ティエン (thien)

– Thọ:トー (to-)

– Thông:トーン (to-n)

– Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)

– Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)

– Thủy:トゥイ (toui)

– Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam

– Triết: チケット (chietto)

– Trọng: ョン (chon)

– Triệu: チュウ (chieu)

– Trung: ツーン (tsu-n)

– Trương / Trường: チュオン (chuon)

– Văn: ヴァン (van)

– Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)

– Việt/Viết: ヴィエット(vietto)

– Vũ: ヴー (vu-)

– Vương/ Vượng: ブオン (vuon)

– Xuân: スアン (suan)

Bằng cách kết hợp các từ lại với nhau, mẹ sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン,…

>> Xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023

6. Tại sao ba mẹ nên cần cẩn trọng khi đặt tên cho con?

Việc đặt tên cho con là một quyết định quan trọng và có ảnh hưởng lâu dài đến cuộc đời của trẻ. Dưới đây là một số lý do mà người ta thường lưu ý khi đặt tên cho con:

Ảnh hưởng đến danh tính cá nhân: Tên của một người có thể ảnh hưởng đến cách người khác nhìn nhận và đối xử với họ. Một số tên có thể mang theo định kiến, đánh giá tích cực hoặc tiêu cực từ xã hội.

Phong tục và truyền thống: Đặt tên có thể phản ánh phong tục, truyền thống và giá trị gia đình. Việc không tôn trọng những giá trị này có thể gây xung đột trong gia đình.

Khả năng phát âm và viết: Một tên nên dễ phát âm và viết đúng để tránh gây nhầm lẫn hoặc phiền toái trong giao tiếp hàng ngày.

Nghĩa của tên: Nhiều người chọn tên cho con dựa trên ý nghĩa của tên đó. Điều này có thể là một cách thể hiện hy vọng, giá trị, hoặc ước mơ của gia đình đối với tương lai của đứa trẻ.

Sự duyên dáng và phù hợp: Một số người quan tâm đến sự duyên dáng của tên, xem xét xem tên có phù hợp với tên của bố mẹ, có phù hợp với môi trường xã hội hay không.

Tránh các tên dễ gây nhầm lẫn về giới tính: Một số tên có thể gây nhầm lẫn về giới tính, có thể gây bất tiện trong cuộc sống hàng ngày của con.

Ngôn ngữ và văn hóa: Đối với những gia đình có nguồn gốc từ các quốc gia, vùng miền khác nhau, việc chọn tên cũng có thể phản ánh ngôn ngữ và văn hóa của họ.

Tóm lại, việc đặt tên cho con là một quá trình đòi hỏi sự cân nhắc và ý thức về các yếu tố văn hóa, xã hội và cá nhân. Việc này không chỉ ảnh hưởng đến đứa trẻ mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ gia đình.

Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 75 Best Japanese Names for Baby Boys
75 Cute & Popular Japanese Baby Boy Names With Meanings (firstcry.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021

2. 291 Japanese Baby Boy Names With Meanings
291 Fantastic Japanese Boy Names With Meanings (momjunction.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021

3. Unusual baby boy names
Unusual Baby Boy Names | Unusual Boy Names | Mother & Baby (motherandbaby.co.uk)
Ngày truy cập: 10/11/2021

4. Top 100 Japanese Boy Names For Your Baby
Top 100 Japanese Boy Names For Your Baby (kidadl.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021

5. 100 Japanese Boy Names and Meanings
100 Japanese Boy Names (With Meanings) (momlovesbest.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021

x