Xu hướng đặt tên cho con hiện nay không chỉ giới hạn trong khuôn khổ tiếng Việt mà còn mở rộng sang tiếng Trung, nhất là những cái tên cổ trang hay cho nam và nữ.
Hãy cùng Marry Baby chăm sóc từng bữa ăn dinh dưỡng cho mẹ, để cho con sự khởi đầu trọn vẹn, mẹ nhé! Quà tặng chỉ áp dụng cho các mẹ đăng ký trước ngày 30/11
(Chương trình chỉ dành cho mẹ bầu hoặc có con dưới 1 tuổi)
Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Xu hướng đặt tên cho con hiện nay không chỉ giới hạn trong khuôn khổ tiếng Việt mà còn mở rộng sang tiếng Trung, nhất là những cái tên cổ trang hay cho nam và nữ.
Nếu các bậc cha mẹ đang mong muốn tìm cho con một cái tên cổ trang hay cho nam như trong phim Trung Quốc. Có đến hơn 100 tên hay và lạ Trung Quốc. Ngoài là tên chính thức trên giấy khai sinh, tên cổ trang còn có thể dùng như tên biệt danh ở nhà hay là tên nickname trên mạng xã hội hay các trò chơi đều được.
Nhưng trước khi cha mẹ khám phá tên cổ trang hay cho bé cần phải hiểu rõ một số quy tắc trước khi đặt tên.
Cái tên cũng chính là mong ước, kỳ vọng của bậc làm cha mẹ dành cho đứa con thân yêu của mình. Vì thế, cha mẹ phải biết rõ ý nghĩa của cái tên để mang điều tốt lành đến cho con.
Cha mẹ thường đặt tên cho con mang những ý nghĩa tốt đẹp như bình an, thông minh, tài giỏi, hạnh phúc… Đặc biệt, trong Hán ngữ mỗi từ lại mang một ý nghĩa riêng biệt ngoài tên trên mặt chữ. Do đó, cha mẹ cần tìm hiểu thật kỹ điều này khi đặt tên cổ trang hay cho con.
Đặt tên cổ trang hay cho con phải chú ý tên được ghép bởi chữ (bộ thủ) đơn giản và thật dễ hiểu. Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể lựa chọn những cái tên cổ trang cầu kỳ; nhưng quan trọng là phải mang ý nghĩa tốt lành.
Cha mẹ cần biết những tên có chữ viết khó đọc, khó viết hay dễ gây hiểu lầm có thể sẽ gây cản trở cho bé sau này. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên chọn tên cổ trang phát âm dễ nghe; dễ đọc; có vần điệu; chữ viết hài hoà và cân đối; hoặc tên gắn liền với sự kiện mang ý nghĩa nào đó của gia đình.
>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên ở nhà cho bé trai năm 2022 độc lạ, đáng yêu và dễ nuôi.
Dưới đây là những cái tên cổ trang hay cho nam mà bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con. Mỗi tên tiếng Trung cho con trai đều hay, đẹp, dễ gọi và mang ý nghĩa tốt đẹp bao gồm:
1. 高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
2. 皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
3. 嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
4. 俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
5. 雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.
6. 修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
7. 懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.
8. 英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.
9. 越 彬 /yuè bīn/ – Việt Bân: 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
10. 豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.
11. 熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.
12. 淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.
13. 鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
14. 明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
15. 朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.
16. 明 哲 /míng zhé/ – Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.
17. 伟 诚 /wěi chéng/ – Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.
18. 博 文 /bó wén/ – Bác Văn: Học rộng tài cao.
19. 高 俊 / gāo jùn/ – Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.
20. 俊 豪 / jùn háo/ – Tuấn Hào: tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
21. 俊 哲 /jùn zhé/ – Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.
22. 泽 洋 /zé yang/ – Trạch Dương: Biển mênh mông.
23. 凯 泽 /kǎi zé/ – Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.
24. 楷 瑞 /kǎi ruì/ – Giai Thụy; 楷: May mắn, cát tường.
25. 康 裕 /kāng yù/ – Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
26. 清 怡 / qīng yí/ – Thanh Di: Thanh bình, hòa nhã.
27. 绍 辉 /shào huī/ – Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
28. 伟 祺 /wěi qí/ – Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.
29. 新 荣 /xīn róng/ – Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
30. 鑫 鹏 /xīn péng/ – Hâm Bằng: 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
31. 怡 和 /yí hé/ – Di Hòa: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã.
Dưới đây là danh sách tên cổ trang ý nghĩa nữ Nhâm Dần, các bậc phụ huynh nên tham khảo ngay nhé!
1. 映 月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.
2. 婉 婷 – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.
3. 亚 轩 – Á Hiên: Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.
4. 鞠 婧 祎 – Tịnh Y: Được ghép từ Tịnh và Y, đây là một tên tiếng Trung hiếm, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.
5. 子 安 – Tử Yên: Đây là tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ, có nghĩa là cuộc đời bình yên.
6. 莫 愁 – Mo Chou – Mạc Sầu: Đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ, mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.
7. 海 琼 – Hải Quỳnh: Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.
8. 芷 若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: Đây là tên tiếng Trung hiếm và đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.
9. 清 菡 – Thanh Hạm: Được lấy từ hoa sen, đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.
10. 语 嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.
11. 苜 蓿 – mùxu – Linh Lăng: Là tên tiếng Trung cho con được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.
12. 百 合 – bǎihé – Bách Hợp: Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.
13. 紫 薇 – zǐwēi – Tử Vi: Tên tiếng Trung cho con này mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.
1. 安 – an: An
2. 英 – Yīng: Anh
3. 亚 – Yà: Á
4. 映 – Yìng: Ánh
5. 影 – Yǐng: Ảnh
6. 恩 – Ēn: Ân
7. 印 – Yìn: Ấn
8. 隐 – Yǐn: Ẩn
>> Bố mẹ nên xem thêm: Tên ở nhà cho bé gái năm Nhâm Dần 2022 dễ thương và độc đáo.
1. 伯 – Bó: Bá
2. 百 – Bǎi: Bách
3. 白 – Bái: Bạch
4. 宝 – Bǎo: Bảo
5. 北 – Běi: Bắc
6. 冯 – Féng: Bằng
7. 碧 – Bì: Bích
8. 边 – Biān: Biên
9. 平- Píng: Bình
10. 贝 – Bèi: Bối
1. 高 – Gāo: Cao
2. 景 – Jǐng: Cảnh
3. 正 – Zhèng: Chánh
4. 朱 – Zhū: Châu
5. 芝 – Zhī: Chi
6. 志 – Zhì: Chí
7. 战 – Zhàn: Chiến
8. 征 – Zhēng: Chinh
9. 正 – Zhèng: Chính
10. 终 – Zhōng: Chung
11. 公 – Gōng: Công
12. 强 – Qiáng: Cường
1. 名 – Míng: Danh
2. 夜 – Yè: Dạ
3. 艳 – Yàn: Diễm
4. 叶 – Yè: Diệp
5. 妙 – Miào: Diệu
6. 嬴 – Yíng: Doanh
8. 蓉 – Róng: Dung
9. 勇 – Yǒng: Dũng
10. 维 – Wéi: Duy
11. 缘 – Yuán: Duyên
12. 羊 – Yáng: Dương
1. 大 – Dà: Đại
2. 桃 – Táo: Đào
3. 达 – Dá: Đạt
4. 登 – Dēng: Đăng
5. 庭 – Tíng: Đình
6 定 – Dìng: Định
7. 蝶 – Dié: Điệp
8. 端 – Duān: Đoan
9. 仝 – Tóng: Đồng
10. 德 – Dé: Đức
1. 嘉 – Jiā: Gia
2. 江 – Jiāng: Giang
3. 交 – Jiāo: Giao
4. 甲 – Jiǎ: Giáp
1. 何 – Hé: Hà
2. 夏 – Xià: Hạ
3. 海 – Hǎi: Hải
4. 行 – Xíng: Hạnh
5. 豪 – Háo: Hào
6. 好 – Hǎo: Hảo
7. 姮 – Héng: Hằng
8. 欣 – Xīn: Hân
9. 后 – hòu: Hậu
10. 贤 – Xián: Hiền
11. 侠 – Xiá: Hiệp
12. 孝 – Xiào: Hiếu
13. 花 – Huā: Hoa
14. 和 – Hé: Hòa
15. 环 – Huán: Hoàn
16. 黄 – Huáng: Hoàng
17. 雄 – Xióng: Hùng
18. 辉 – Huī: Huy
19. 玄 – Xuán: Huyền
20. 黄 – Huáng: Huỳnh
21. 兴 – Xìng: Hưng
22. 香- Xiāng: Hương
1. 金 – Jīn: Kim
2. 翘 – Qiào: Kiều
3. 杰 – Jié: Kiệt
4. 轲 – Kē: Kha
5. 康 – Kāng: Khang
6. 啓 (启) – Qǐ: Khải
7. 凯 – Kǎi: Khải
8. 庆 – Qìng: Khánh
9. 科 – Kē: Khoa
10. 魁 – Kuì: Khôi
11. 圭 – Guī: Khuê
12. 淇 – Qí: Kỳ
1. 兰 – Lán: Lan
2. 林 – Lín: Lâm
3. 犛 – Máo: Li
4. 泠 – Líng: Linh
5. 莲 – Lián: Liên
6. 龙 – Lóng: Long
7. 伦 – Lún: Luân
8. 璃 – Lí: Ly
9. 李 – Li: Lý
1. 梅 – Méi: Mai
2. 孟 – Mèng: Mạnh
3. 明 – Míng: Minh
4. 嵋 – Méi: My
5. 美 – Měi: Mỹ/ Mĩ
1. 南 – Nán: Nam
2. 日 – Rì: Nhật
3. 人 – Rén: Nhân
4. 儿 – Er: Nhi
6. 然 – Rán: Nhiên
7. 如 – Rú: Như
8. 银 – Yín: Ngân
9. 玉 – Yù: Ngọc
10. 原 – Yuán: Nguyên
11. 阮 – Ruǎn: Nguyễn
1. 菲 – Fēi: Phi
2. 峰 – Fēng: Phong
3. 风 – Fēng: Phong
4. 富 – Fù: Phú
5. 芳 – Fāng: Phương
6. 凤 – Fèng: Phụng
7. 凤 – Fèng: Phượng
1. 光 – Guāng: Quang
2. 军 – Jūn: Quân
3. 国 – Guó: Quốc
4. 娟 – Juān: Quyên
5. 琼 – Qióng: Quỳnh
1. 瀧 – shuāng: Sang
2. 森 – Sēn: Sâm
3. 山 – Shān: Sơn
>> Bố mẹ có thể xem thêm: Sinh con năm 2023 tháng nào tốt bố mẹ biết chưa?
1. 才 – Cái: Tài
2. 新 – Xīn: Tân
3. 晋 – Jìn: Tấn
4. 太 – tài: Thái
5. 青 – Qīng: Thanh
6. 城 – Chéng: Thành
7. 成 – Chéng: Thành
8. 诚 – Chéng: Thành
9. 草 – Cǎo: Thảo
10. 胜 – Shèng: Thắng
11. 世 – Shì: Thế
12. 诗 – Shī: Thi
13. 盛 – Shèng: Thịnh
14. 天 – Tiān: Thiên
15. 善 – Shàn: Thiện
16. 绍 – Shào: Thiệu
17. 釵 – Chāi: Thoa
18. 顺 – Shùn: Thuận
19. 水 – Shuǐ: Thủy
20. 翠 – Cuì: Thúy
21. 垂 – Chuí: Thùy
22. 署 – Shǔ: Thùy
23. 瑞 – Ruì: Thụy
24. 秋 – Qiū: Thu
25. 书 – Shū: Thư
26. 鸧 – Cāng: Thương
27. 怆 – Chuàng: Thương
28. 仙 – Xian: Tiên
29. 进 – Jìn: Tiến
30. 信 – Xìn: Tín
31. 全 – Quán: Toàn
32. 宿 – Sù: Tú
33. 松 – Sōng: Tùng
34. 俊 – Jùn: Tuấn
35. 雪 – Xuě: Tuyết
36. 祥 – Xiáng: Tường
37. 妝 – Zhuāng: Trang
38. 簪 – Zān: Trâm
39. 智 – Zhì: Trí
40. 貞 贞 – Zhēn: Trinh
41. 竹 – Zhú: Trúc
42. 忠 – Zhōng: Trung
43. 璿 – Xuán: Tuyền
Tên không chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống của con sau này nên bố mẹ tìm hiểu thật kỹ nhé! Với danh sách tên cổ trang hay cho nam và nữ năm 2022 ở trên, hy vọng bố mẹ sẽ tìm được một cái tên đẹp cho con yêu nhé.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 70 Chinese Baby Names
https://www.peanut-app.io/blog/chinese-baby-names
Truy cập ngày 26/10/2021
2. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021
https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html
Truy cập ngày 26/10/2021
3. Rare Chinese Surnames Which are Most Unique and Perfect All Over The Worlds
https://malecatnames.net/rare-chinese-surnames/
Truy cập ngày 26/10/2021
4. A Listing of Some Nicknames Used in the 18th & 19th Centuries
https://ctstatelibrary.org/access-services/nicknames/
Truy cập ngày 26/10/2021
5. Why old-fashioned names are so popular
https://www.babycentre.co.uk/a567488/why-old-fashioned-names-are-so-popular
Truy cập ngày 26/10/2021