Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 11/06/2021

Đặt tên con năm Đinh Dậu: 80 tên đẹp hợp mệnh cho con sinh năm 2017

Đặt tên con năm Đinh Dậu: 80 tên đẹp hợp mệnh cho con sinh năm 2017
Bạn sinh con vào năm Đinh Dậu 2017 và muốn tìm một cái tên thật hay, có ý nghĩa và tốt cho tương lai của bé sau này? Bài viết dưới đây sẽ gợi ý các cách đặt tên con năm Đinh Dậu năm 2017 dành cho bố mẹ!
Đặt tên con năm Đinh Dậu
Đặt tên con năm Đinh Dậu bố mẹ cần chú ý gì?

Các bé sinh năm Đinh Dậu là những cô bé, cậu bé chăm chỉ, thông minh và là người tỉ mỉ, có óc quan sát. Về tính cách, trẻ sinh năm này rất vui vẻ, hóm hỉnh. Chúng cũng là người khá quyết đoán và có suy nghĩ thực tế. Bé cũng là chú gà thích phiêu lưu và khám phá tới những vùng đất mới.

Lớn lên, bé Đinh Dậu thường được mọi người yêu quý vì tính tình ngay thẳng, chân thật.

Tuy nhiên, nhược điểm của tuổi này là đôi khi còn tự tin thái quá – chú gà non háu đá (đặc điểm của hành Hỏa). Vậy nên, chính điều này lại là một trở ngại cho bé.

Những điều cần chú ý khi đặt tên con năm Đinh Dậu năm 2017

điều cần chú ý khi đặt tên con năm Đinh Dậu năm 2017

Đặt tên con theo mệnh Hỏa cần phải dựa vào Ngũ hành, tức là mệnh Hỏa tương sinh với mệnh Mộc, mệnh Thổ và tương khắc với mệnh Thủy, mệnh Kim. Vì vậy khi đặt tên cho con, cha mẹ cần lựa chọn những cái tên có liên quan tới Mộc và Thổ, tránh những tên liên quan đến mệnh Thủy và Kim. Điều này giúp con sinh ra sẽ có một đời bình yên và tương lai tươi sáng.

Theo quan điểm địa chi, thì Dậu và Mão là xung khắc với nhau (đối xung), Dậu và Tuất là tương hại lẫn nhau (lục hại). Xét về phương, Dậu chỉ phương chính Tây, Mão chỉ phương chính Đông, Đông và Tây đối nhau. Do đó bố mẹ không nên chọn những tên như Nguyệt, Đông, Tây, Trần, Bằng… để đặt tên con năm Đinh Dậu. Bố mẹ cũng nên lưu ý và tránh các tên khác thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy.

Theo ngũ hành, Dậu thuộc mệnh Kim, nếu Kim kết hợp với Kim thì sẽ ra những điều xung khắc, không hay. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có ý nghĩa là “Kim” thì không nên đặt tên con sinh năm 2017. Chẳng hạn như: Tây, Đoài, Dậu… sẽ không hợp với bé sinh năm Đinh Dậu – cầm tinh con gà.

Gà không phải là động vật ăn thịt nên khi đặt tên cho con tuổi Đinh Dậu thì cần tránh những tên thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt), chẳng hạn như: Chí, Trung, Hằng, Huệ, Khiêm, Tiên, Năng…

Gà là con vật thường được dùng để làm đồ ăn hoặc trong các mâm cúng. Vì vậy, với tuổi Đinh Dậu cần tránh những cái tên như thuộc bộ Đại, Đế, Quân như: Ngọc, Mân, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

>>> Mách bạn: Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ vừa hay vừa ý nghĩa

9. Trân Châu: Con chính là chuỗi ngọc trai quý báu của bố mẹ

10. Trúc Chi: Con là cành trúc mảnh mai nhưng không kém phần duyên dáng

11. Xuyến Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài trên mái tóc xanh

12. Quế Chi: Con chính là cành cây quế thơm và quý của bố mẹ

13. An Dung: Người phụ nữ xinh đẹp như hoa và có dung mạo ưa nhìn

14. Nghi Dung: Bố mẹ mong dung nhan con sau này sẽ thật sự trang nhã và phúc hậu

15. Phù Dung: Con là đóa hoa phù dung xinh đẹp, thanh cao

16. Bảo Đan: Bảo vật quý giá của bố mẹ là con

17. Linh Đan: Đặt tên con năm Đinh Dậu thể hiện rằng con chính là chú nai con nhỏ xinh của mẹ đấy!

18. Mẫn Đan: Con là cô bé thông minh, mẫn cán và biết thấu hiểu

19. Hiếu Hạnh: Con hãy nhớ phải hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

20. Khuyên Hạnh: Ngụ ý con là cô bé xinh đẹp và có cuộc sống hạnh phúc vì được mọi người yêu mến

21. Quỳnh Hương: Con chính là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp

22. Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm như chính đức tính mà bố mẹ mong muốn ở con

23. Thiên Hương: Con gái xinh đẹp của mẹ ơi, con thật quyến rũ như làn hương trời

24. Diễm Khuê: Cô bé có vẻ đẹp duyên dáng, đoan trang, luôn là tâm điểm của mọi người

35. Duyên Ngọc: Cô gái duyên dáng, ngọc ngà và là bảo bối mà gia đình có được

1. Thiên Ân: Con chính là ân huệ từ trời cao dành cho bố mẹ

2. Chí Bảo: Con sau này sẽ là người có quyền hành và rất tài năng

3. Chấn Bảo: Mong con có cuộc sống ấm êm và luôn được mọi người yêu thương, quý trọng

4. Đức Bảo: Con là chàng trai có phẩm chất trong sáng, tốt đẹp và là báu vật của bố mẹ

5. Gia Bảo: Con chính là của để dành của bố mẹ đấy

6. Thành Công: Bố mẹ mong cuộc sống sau này con luôn đạt được thành công

7. Bảo Đạt: Con là báu vật quý giá của gia đình. Bố mẹ hy vọng sau này con sẽ là người thành đạt

8. Khánh Đạt: Lớn lên con sẽ có nhiều thành công và có một cuộc sống sung túc, giàu sang

9. Thành Đạt: Mong con lớn lên sẽ là một chàng trai thành công trong sự nghiệp

10. Bảo Dương: Con là không chỉ là báu vật vô giá bố mẹ có được mà còn là ánh dương luôn tỏa sáng lung linh

11. Duy Dương: Lớn lên con sẽ là chàng trai thông minh, với tương lai rộng mở và phúc lộc dồi dào

12. Hải Dương: Chàng trai có hoài bão và giàu ước mơ

13. Hoàng Dương: Tên con thể hiện ý nghĩa con sẽ có cuộc sống vinh hoa và tương lai tươi sáng, rạng ngời

14. Minh Dương: Lớn lên con sẽ là chàng trai thông minh, tài trí và là ánh hào quang luôn chiếu rọi

15. Nhật Dương: Lớn lên chàng trai mang tên Nhật Dương sẽ lung linh như mặt trời, đạt được nhiều thành công vang dội, đi ra biển lớn

16. Thái Dương: Con thật sự là vầng mặt trời sáng soi cả trái đất

17. Hải Đăng: Con chính là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

18. Phúc Điền: Bố mẹ mong con luôn làm điều thiện, tránh những điều xấu

19. Tài Đức: Con hãy lớn lên và là chàng trai tài đức vẹn toàn con nhé!

20. Mạnh Hùng: Con sẽ là người đàn ông mạnh mẽ để có thể bảo vệ tất cả mọi người xung quanh con

22. Lâm Hùng: Con là người mạnh mẽ và luôn biết giúp đỡ người khác

23. Minh Hùng: Đặt tên con năm Đinh Dậu mang ý nghĩa người con trai thông minh và dũng cảm

24. Phong Hùng: Chàng trai luôn cố gắng đạt được mục tiêu và sẽ vượt qua những sóng gió mà bản thân gặp phải

25. Quốc Hùng: Sau này con sẽ là người làm nên việc lớn cho đất nước

26. Tiến Hùng: Con là người luôn cố gắng và phấn đấu đạt được mục tiêu của bản thân

27. Anh Kiệt: Mong con sẽ trở thành trang anh hùng hào kiệt, có chí lớn

28. Gia Kiệt: Con sẽ luôn giỏi giang và là người luôn đỗ đầu các kỳ thi

29. Tuấn Kiệt: Bố mẹ mong con lớn lên và trở thành chàng trai xuất chúng trong thiên hạ

30. Thế Kiệt: Mong muốn con tài giỏi hào kiệt, làm những việc xuất chúng hơn người

31. Cao Minh: Người đàn ông chân chính, ngay thẳng và được mọi người yêu quý

32. Hiền Minh: Mong con là người tài đức và luôn sáng suốt

33. Hiếu Minh: Một người luôn mang điều tốt lành cho mọi người và có hiếu với cha mẹ

34. Khải Minh: Chàng trai luôn kiên định và sáng suốt chính là con

35. Minh Nhật: Con hãy là một mặt trời luôn tỏa sáng

36. Hạo Nhiên: Con hãy sống ngay thẳng, chính trực

37. Hữu Phước: Mong đường đời con sẽ phẳng lặng và gặp nhiều may mắn

38. Thiên Phước: Con sẽ là chàng trai được nhiều lộc trời

39. Trường Sơn: Con là dải núi hùng vĩ và trường thành của đất nước

40. Thái Sơn: Con phải thật sự mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

đặt tên con sinh năm 2017

Bài viết trên là những thông tin cơ bản về vấn đề đặt tên con năm Đinh Dậu 2017. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bố mẹ đang chuẩn bị đặt tên cho bé yêu nhà mình. Dù là đặt tên cho con gái tuổi Dậu hay bé trai tuổi Dậu thì bố mẹ cũng nên lưu ý một số điều nên tránh để bé có thể lớn lên bình an mà không gặp sóng gió gì nhé!

Ngọc Hà

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

x