Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 26/06/2023

Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán Việt hay cho con trai

Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán Việt hay cho con trai
Thế nào là tên Hán Việt hay cho con? Tên con trai Trung Quốc nào đang được ưa chuộng hiện nay?

Đặt tên Hán Việt cho con từ lâu đã được nhiều người quan tâm. Nếu như khi đặt tên cho con gái, cha mẹ có xu hướng lựa chọn những cái tên mềm mại, nữ tính thì với con trai, những tên Hán Việt hay cho nam hay lại thể hiện được sự mạnh mẽ, bản lĩnh.

– BẠCH – Bái – 白: trắng, rõ ràng minh bạch

– HẬU – Hòu – 后: phía sau

– HIẾN – Xiàn – 献: dâng, tặng

– HIỀN – Xián – 贤: đức hạnh, tài năng

– HIỂN – Xiǎn – 显: vẻ vang

– HIỆP – Xiá – 侠: hào hiệp

– HIẾU – Xiào – 孝: người con trai có hiếu, một tên Hán Việt đẹp cho con trai

– HOAN – Huan – 欢: vui vẻ, phấn khởi

– HOÀN – Huán – 环: vòng ngọc

– HOÀNG – Huáng – 黄: vàng, màu vàng, huy hoàng

– HỘI – Huì – 会: hội hè (chỉ những điều vui vẻ)

– HUÂN – Xūn – 勋: công lao, huân chương

– HUẤN – Xun – 训: dạy dỗ, răn bảo

– HÙNG – Xióng – 雄: dũng mãnh, kiệt xuất

– HƯNG – Xìng – 兴: hưng thịnh

– HƯƠNG – Xiāng – 香: hương thơm, hương vị

– HUY – Huī – 辉: soi sáng

– HUỲNH – Huáng – 黄: màu vàng

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai mệnh Kim 2023 phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng

1.4 Tên Hán Việt hay cho nam vần K

– KẾT – Jié – 结: thắt đan buộc lại

– KHẢI – Kǎi – 凯: chiến thắng

– KHANG – Kāng – 康: khỏe mạnh, an khang

– KHANH – Qīng – 卿: tốt đẹp

– KHÁNH – Qìng – 庆: mừng vui, niềm vui

– KHIÊM – Qiān – 谦: khiêm tốn, từ tốn

– KHOA – Kē – 科 –: đẳng cấp

– KHÔI – Kuì – 魁: đứng đầu

– KIÊN – Jiān – 坚: kiên cố, vững chãi

– KIỆT – Jié – 杰: giỏi giang, kiệt xuất là gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai

1.5 Tên hán việt cho bé trai vần L, M, N

– LAM – Lán – 蓝: màu xanh lam, màu của sự bình yên

– LÂM – Lín – 林: rừng cây

– LÂN – Lín – 麟: kỳ lân (chói rọi rực rỡ)

– LỘC – Lù – 禄: lộc lá, tốt lành

– LỢI – Lì – 利: lợi ích, làm điều lợi

– LONG – Lóng – 龙: rồng (thuộc về vua chúa)

– LỰC – Lì – 力: mạnh mẽ, người có sức mạnh

– LƯƠNG – Liáng – 良: lương thiện, hiền lành, tốt bụng

– NAM – Nán – 南: phía Nam, phương Nam

– NGHĨA – Yì – 义: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa, là tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con trai

– NGUYÊN – Yuán – 原: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát

– NHÂM – Rén – 壬: vĩ đại, to lớn

– NHÂN – Rén – 人 –: con người

– NHẤT – Yī – 一: số một, đứng đầu

– NHẬT – Rì – 日: mặt trời (chói chang như mặt trời)

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

1.6 Tên Hán Việt hay cho con trai vần P, Q, S

– PHÁP – Fǎ – 法: người có phép tắc khuôn mẫu

– PHONG – Fēng – 风: gió (phiêu lưu như cơn gió)

– PHÚ – Fù – 富 –: giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có

– PHÚC – Fú – 福: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc

– QUÂN – Jūn – 军: binh lính

– QUANG – Guāng – 光: sáng, rạng rỡ

– QUỐC – Guó – 国: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước)

– Hạo Hiên – 皓轩: /hào xuān/: quang minh lỗi lạc

– Tuấn Hào – 俊豪 / jùn háo/: tài năng và trí tuệ kiệt xuất

– Thiệu Huy – 绍辉 /shào huī/: người có tương lai huy hoàng, rực rỡ

– Đức Huy – 德辉 /dé huī/: ánh sáng rực rỡ của nhân đức

– Hi Hoa – 熙华 /xī huá/: vẻ ngoài sáng sủa

– Di Hòa – 怡和 /yí hé/: vui vẻ, ôn hòa, hòa nhã

– Ý Hiên – 懿轩 /yì xuān/: 懿: tốt đẹp, 轩: hiên ngang, bất khuất

– Vân Hi – 云 煕/Yún Xī/: phiêu diêu tự tại như mây trôi

– Tinh Húc – 星 旭/Xīng Xù/: ngôi sao tỏa sáng

– Vĩ Kỳ – 伟祺 /wěi qí/: mong con có cuộc sống may mắn, cát tường, thịnh vượng

– Hào Kiện – 豪健 /háo jiàn/: mạnh mẽ, khí phách

– Anh Kiệt – 英杰 /yīng jié/: anh tuấn, kiệt xuất – chỉ người có khí phách, tài giỏi hơn người khác

– Tu Kiệt – 修杰 /xiū jié/: người tài năng, người xuất chúng

– Cao Lãng – 高朗: /gāo lǎng/: tên con trai Trung Quốc hay chỉ những người có khí chất và phong cách hào sảng, thanh cao

– Tuấn Lãng – 俊朗: /jùn lǎng/: sáng sủa, tuấn tú, khôi ngô

– Trục Lưu – 逐 流/Zhú Liú/: dòng nước mạnh mẽ

– Lãng Nghệ – 朗诣 /lǎng yì/: người có tấm lòng độ lượng

– Thuần Nhã – 淳雅 /chún yǎ/: thanh nhã, mộc mạc

– Tử Sâm – 子 琛/Zi Chēn/: đứa con quý báu

– Lập Thành – 立诚 /lì chéng/: thành thực, trung thực, chân thành

– Minh Thành – 明诚 /míng chéng/: người sáng suốt, chân thành

– Vĩ Thành – 伟诚 /wěi chéng/: vĩ đại, chân thành

– Giai Thụy – 楷瑞 /kǎi ruì/: may mắn, cát tường

– Lập Tân – 立 新/Lì Xīn/: người làm nên cái mới

– Cao Tuấn – 高俊 / gāo jùn/: cao siêu, phi phàm

– Tuấn Triết – 俊哲 /jùn zhé/: người có tài trí giỏi giang

– Minh Triết – 明哲 /míng zhé/: sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng

– Khải Trạch – 凯泽 /kǎi zé/: hòa thuận, vui vẻ

– Việt Trạch – 越泽 /yuè zé/: nguồn nước lớn

– Bác Văn – 博文 /bó wén/: tên con trai Trung Quốc hay thể hiện mong muốn con là người học rộng tài cao

– Minh Viễn – 明远 /míng yuǎn/: người có suy nghĩ thấu đáo, chu toàn

– Tân Vinh – 新荣 /xīn róng/: phồn thịnh

– Gia Ý – 嘉懿: /jiā yì/: tốt đẹp, may mắn

Lưu ý khi đặt tên con trai Hán Việt

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh TriếtKỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung hay Hán Việt, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.

MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những tên Hán Việt hay cho nam hot nhất. Bố mẹ cập nhật để có thể nhanh chóng lựa chọn được tên ưng ý nhé. Chúc các chàng trai nhỏ luôn thông minh, khỏe mạnh và là niềm tự hào của cả nhà!

>

>

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021

https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html Truy cập ngày 14/11/2021

2. Chinese bot name

https://www.babynames.net/boy/chinese Truy cập ngày 14/11/2021

3. Male Chinese Names

http://www.20000-names.com/male_chinese_names.htm Truy cập ngày 14/11/2021

4. Chinese Boys Names

http://www.top-100-baby-names-search.com/chinese-boys-names.html Truy cập ngày 14/11/2021

5. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS

https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/ Truy cập ngày 14/11/2021

6. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS

https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/ Truy cập ngày 14/11/2021

x