Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Đặt tên Hán Việt cho con từ lâu đã được nhiều người quan tâm. Nếu như khi đặt tên cho con gái, cha mẹ có xu hướng lựa chọn những cái tên mềm mại, nữ tính thì với con trai, những tên Hán Việt hay cho nam hay lại thể hiện được sự mạnh mẽ, bản lĩnh.
MarryBaby mách bạn danh sách những tên Hán Việt hay cho con trai cùng những tên con trai Trung Quốc hot nhất năm nay.
Dưới đây là cách đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo vần cùng ý nghĩa của các tên để bố mẹ dễ dàng lựa chọn.
– ÂN – Ēn – 恩: ân đức, có ân có nghĩa
– BÁ – Bó – 伯: anh cả, anh trưởng
– BẮC – Běi – 北: phía Bắc, phương Bắc
– BÁCH – Bǎi – 百: trăm (số nhiều)
– BẠCH – Bái – 白: trắng, rõ ràng minh bạch
– BẰNG – Féng – 冯: vượt mọi trở ngại
– BẢO – Bǎo – 宝: quý giá, bảo bối
– BIÊN – Biān – 边: biên giới
– BÌNH – Píng – 平: ngang bằng, công bằng
– BỬU – Bǎo – 宝: quý báu
– CAO – 高 Gāo: người cao quý, được mọi người quý trọng
– CẢNH – 景 Jǐng: ánh sáng mặt trời sáng chói
– CẢNH – Jǐng – 景: phong cảnh, cảnh vật
– CAO – Gāo – 高: cao thượng, thanh cao
– CHÍ – Zhì – 志: chí hướng, ý chí
– CHIẾN – Zhàn – 战: chiến đấu
– CHINH – Zhēng – 征: chinh chiến, đi xa
– CHÍNH – Zhèng – 正: ngay thẳng, chính trực
– CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)
– CHƯƠNG – Zhāng – 章: trật tự, mạch lạc
– CÔNG – Gōng – 公: cân bằng
– CỪ – Bàng – 棒: giỏi
– CƯƠNG – Jiāng – 疆: ranh giới rõ ràng
– CƯỜNG – Qiáng – 强: mạnh mẽ, cứng cáp
– DƯƠNG – Yáng – 杨: dương liễu
– DŨNG – Yǒng – 勇: dũng cảm, dũng mãnh
– DANH – Míng – 名: danh tiếng
– DOANH – Yíng – 嬴: chiến thắng
– DUY – Wéi – 维: gìn giữ
– ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao
– ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn
– ĐẠT – Dá – 达: thông qua
– ĐIỀN – Tián – 田: đồng ruộng
– ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng
– ĐÔ – Dōu – 都: thủ đô
– ĐỒNG – Tóng – 仝: cùng nhau
– ĐỨC – Dé – 德: ơn đức
– GIA – Jiā – 嘉: khen ngợi
– GIANG – Jiāng – 江: con sông lớn
– GIÁP – Jiǎ – 甲: áo giáp
– HÀO – Háo – 豪: người có tài năng, phóng khoáng
– HẢO – Hǎo – 好: tốt, hay
– HẬU – Hòu – 后: phía sau
– HIẾN – Xiàn – 献: dâng, tặng
– HIỀN – Xián – 贤: đức hạnh, tài năng
– HIỂN – Xiǎn – 显: vẻ vang
– HIỆP – Xiá – 侠: hào hiệp
– HIẾU – Xiào – 孝: người con trai có hiếu, một tên Hán Việt đẹp cho con trai
– HOAN – Huan – 欢: vui vẻ, phấn khởi
– HOÀN – Huán – 环: vòng ngọc
– HOÀNG – Huáng – 黄: vàng, màu vàng, huy hoàng
– HỘI – Huì – 会: hội hè (chỉ những điều vui vẻ)
– HUÂN – Xūn – 勋: công lao, huân chương
– HUẤN – Xun – 训: dạy dỗ, răn bảo
– HÙNG – Xióng – 雄: dũng mãnh, kiệt xuất
– HƯNG – Xìng – 兴: hưng thịnh
– HƯƠNG – Xiāng – 香: hương thơm, hương vị
– HUY – Huī – 辉: soi sáng
– HUỲNH – Huáng – 黄: màu vàng
– KẾT – Jié – 结: thắt đan buộc lại
– KHẢI – Kǎi – 凯: chiến thắng
– KHANG – Kāng – 康: khỏe mạnh, an khang
– KHANH – Qīng – 卿: tốt đẹp
– KHÁNH – Qìng – 庆: mừng vui, niềm vui
– KHIÊM – Qiān – 谦: khiêm tốn, từ tốn
– KHOA – Kē – 科 –: đẳng cấp
– KHÔI – Kuì – 魁: đứng đầu
– KIÊN – Jiān – 坚: kiên cố, vững chãi
– KIỆT – Jié – 杰: giỏi giang, kiệt xuất là gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai
– LAM – Lán – 蓝: màu xanh lam, màu của sự bình yên
– LÂM – Lín – 林: rừng cây
– LÂN – Lín – 麟: kỳ lân (chói rọi rực rỡ)
– LỘC – Lù – 禄: lộc lá, tốt lành
– LỢI – Lì – 利: lợi ích, làm điều lợi
– LONG – Lóng – 龙: rồng (thuộc về vua chúa)
– LỰC – Lì – 力: mạnh mẽ, người có sức mạnh
– LƯƠNG – Liáng – 良: lương thiện, hiền lành, tốt bụng
– NAM – Nán – 南: phía Nam, phương Nam
– NGHĨA – Yì – 义: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa, là tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con trai
– NGUYÊN – Yuán – 原: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát
– NHÂM – Rén – 壬: vĩ đại, to lớn
– NHÂN – Rén – 人 –: con người
– NHẤT – Yī – 一: số một, đứng đầu
– NHẬT – Rì – 日: mặt trời (chói chang như mặt trời)
– PHÁP – Fǎ – 法: người có phép tắc khuôn mẫu
– PHONG – Fēng – 风: gió (phiêu lưu như cơn gió)
– PHÚ – Fù – 富 – giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có
– PHÚC – Fú – 福: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc
– QUÂN – Jūn – 军: binh lính
– QUANG – Guāng – 光: sáng, rạng rỡ
– QUỐC – Guó – 国: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước)
– QUÝ – Guì – 贵: quý giá, sang trọng – con người cao quý
– QUYỀN – Quán – 权: quyền lực, người có quyền uy
– SÁNG – Chuàng – 创: người khởi đầu, khai sáng
– SƠN – Shān – 山: ngọn núi
– SONG – Shuāng – 双: mãi mãi có đôi
– TÀI – Cái – 才: một người có tài
– TÂN – Xīn – 新: mới mẻ, tươi mới
– TẤN – Jìn – 晋: đi lên, phát triển
– THẠCH – Shí – 石: đá
– THÁI – Tài – 泰: thư thái, bình yên
– THẮNG – Shèng – 胜: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ
– THANH – Qīng – 青: màu xanh
– THÀNH – Chéng – 城: thành trì kiên cố, vững chãi
– THÀNH – Chéng – 成: hoàn thành
– THÀNH – Chéng – 诚: thật thà hoặc người có lòng thành
– THẾ – Shì – 世: đời người
– THI – Shī – 诗: thơ ca
– THIÊN – Tiān – 天: bầu trời
– THIỆN – Shàn – 善: làm việc tốt, tài giỏi
– THỊNH – Shèng – 盛: đầy đủ
– THUẬN – Shùn – 顺: suôn sẻ, thuận lợi
– TIẾN – Jìn – 进: tiến lên, cải tiến
– TIỆP – Jié – 捷: thắng trận
– TÌNH – Qíng – 情: người giàu tình cảm
– TOÀN – Quán – 全: toàn vẹn, đầy đủ
– TOẢN – Zǎn – 攒: gom góp lại
– TRÍ – Zhì – 智: trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang
– TRIẾT – Zhé – 哲: khôn khéo, có trí tuệ
– TRỌNG – Zhòng – 重: coi trọng (được coi trọng, kính nể)
– TRUNG – Zhōng – 忠: người có lòng trung thành
– TUẤN – Jùn – 俊: đẹp trai, tài giỏi
– TÙNG – Sōng – 松: cây tùng (một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai)
– TƯỜNG – Xiáng – 祥: điềm lành, cát tường
– VĂN – Wén – 文: văn chương, người giỏi văn
– VĨ – Wěi – 伟: người con trai có tấm lòng vĩ đại
– VIỆT – Yuè – 越: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt
– VINH – Róng – 荣: vinh hoa phú quý (mong con có cuộc sống sung túc)
– VĨNH – Yǒng – 永: lâu dài, vĩnh cửu
– VŨ – Wǔ – 武: võ thuật, người giỏi võ thuật
– VŨ – Wǔ – 羽: lông vũ đẹp, quý hiếm
– VƯƠNG – Wáng – 王: vua, chúa (người có xuất thân cao quý)
– VƯỢNG – Wàng – 旺: thịnh vượng
– VỸ – Wěi – 伟: hùng vĩ, kiên cường
Mẹ đang muốn đặt cho bé tên Trung Quốc hay, vậy thì hãy tham khảo ngay những tên con trai Trung Quốc mới nhất dưới đây:
– Hâm Bằng – 鑫鹏 /xīn péng/: một loài chim lớn nhất trong truyền thuyết, uy nghi
– Việt Bân – 越彬 /yuè bīn/: 彬: nho nhã, lịch sự, nhã nhặn
– Kiến Công – 建功 /jiàn gōng/: người có công trạng lớn, lập nghiệp vẻ vang
– Cao Lãng – 高朗 /gāo lǎng/: người có khí chất và phong thái thoải mái
– Hùng Cường – 雄强 /xióng qiáng/: khỏe mạnh, mạnh mẽ
– Trạch Dương – 泽洋 /zé yang/: biển mênh mông
– Khang Dụ – 康裕 /kāng yù/: mong con luôn khỏe mạnh
– Thanh Di – 清怡 / qīng yí/: thanh bình, hòa nhã
– Bách Điền – 百 田/Bǎi Tián/: làm chủ hàng mẫu ruộng, chỉ người giàu có
– Đông Quân – 冬 君/Dōng Jūn/: người làm chủ mùa đông
– Tử Đằng – 子 腾/Zi Téng/: ngao du bốn phương
– Đức Hải – 德海 /dé hǎi/: công đức lớn lao như biển cả
– Đức Hậu – 德厚 /dé hòu/: tên con trai Trung Quốc chỉ người có lòng nhân hậu
– Hạc Hiên – 鹤轩 /hè xuān/: người có khí chất
– Hạo Hiên – 皓轩: /hào xuān/: quang minh lỗi lạc
– Tuấn Hào – 俊豪 / jùn háo/: tài năng và trí tuệ kiệt xuất
– Thiệu Huy – 绍辉 /shào huī/: người có tương lai huy hoàng, rực rỡ
– Đức Huy – 德辉 /dé huī/: ánh sáng rực rỡ của nhân đức
– Hi Hoa – 熙华 /xī huá/: vẻ ngoài sáng sủa
– Di Hòa – 怡和 /yí hé/: vui vẻ, ôn hòa, hòa nhã
– Ý Hiên – 懿轩 /yì xuān/: 懿: tốt đẹp, 轩: hiên ngang, bất khuất
– Vân Hi – 云 煕/Yún Xī/: phiêu diêu tự tại như mây trôi
– Tinh Húc – 星 旭/Xīng Xù/: ngôi sao tỏa sáng
– Vĩ Kỳ – 伟祺 /wěi qí/: mong con có cuộc sống may mắn, cát tường, thịnh vượng
– Hào Kiện – 豪健 /háo jiàn/: mạnh mẽ, khí phách
– Anh Kiệt – 英杰 /yīng jié/: anh tuấn, kiệt xuất – chỉ người có khí phách, tài giỏi hơn người khác
– Tu Kiệt – 修杰 /xiū jié/: người tài năng, người xuất chúng
– Cao Lãng – 高朗: /gāo lǎng/: tên con trai Trung Quốc hay chỉ những người có khí chất và phong cách hào sảng, thanh cao
– Tuấn Lãng – 俊朗: /jùn lǎng/: sáng sủa, tuấn tú, khôi ngô
– Trục Lưu – 逐 流/Zhú Liú/: dòng nước mạnh mẽ
– Lãng Nghệ – 朗诣 /lǎng yì/: người có tấm lòng độ lượng
– Thuần Nhã – 淳雅 /chún yǎ/: thanh nhã, mộc mạc
– Tử Sâm – 子 琛/Zi Chēn/: đứa con quý báu
– Lập Thành – 立诚 /lì chéng/: thành thực, trung thực, chân thành
– Minh Thành – 明诚 /míng chéng/: người sáng suốt, chân thành
– Vĩ Thành – 伟诚 /wěi chéng/: vĩ đại, chân thành
– Giai Thụy – 楷瑞 /kǎi ruì/: may mắn, cát tường
– Lập Tân – 立 新/Lì Xīn/: người làm nên cái mới
– Cao Tuấn – 高俊 / gāo jùn/: cao siêu, phi phàm
– Tuấn Triết – 俊哲 /jùn zhé/: người có tài trí giỏi giang
– Minh Triết – 明哲 /míng zhé/: sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng
– Khải Trạch – 凯泽 /kǎi zé/: hòa thuận, vui vẻ
– Việt Trạch – 越泽 /yuè zé/: nguồn nước lớn
– Bác Văn – 博文 /bó wén/: tên con trai Trung Quốc hay thể hiện mong muốn con là người học rộng tài cao
– Minh Viễn – 明远 /míng yuǎn/: người có suy nghĩ thấu đáo, chu toàn
– Tân Vinh – 新荣 /xīn róng/: phồn thịnh
– Gia Ý – 嘉懿: /jiā yì/: tốt đẹp, may mắn
Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung hay Hán Việt, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.
MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những tên Hán Việt hay cho nam hot nhất. Bố mẹ cập nhật để có thể nhanh chóng lựa chọn được tên ưng ý nhé. Chúc các chàng trai nhỏ luôn thông minh, khỏe mạnh và là niềm tự hào của cả nhà!
Hoa Hà
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021
https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html Truy cập ngày 14/11/2021
2. Chinese bot name
https://www.babynames.net/boy/chinese Truy cập ngày 14/11/2021
3. Male Chinese Names
http://www.20000-names.com/male_chinese_names.htm Truy cập ngày 14/11/2021
4. Chinese Boys Names
http://www.top-100-baby-names-search.com/chinese-boys-names.html Truy cập ngày 14/11/2021
5. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS
https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/ Truy cập ngày 14/11/2021
6. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS
https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/ Truy cập ngày 14/11/2021