
4. Tên đệm là gì? Dùng chỉ thứ bậc dòng họ
Theo truyền thống, con cháu của những anh em trong cùng gia đình sẽ sử dụng tên đệm để phân biệt. Thứ bậc sẽ giảm dần theo thứ tự Bá, Mạnh, Trọng, Thúc, Quý. Cụ thể, con của anh cả sẽ mang tên đệm là Bá, con của người thứ hai sẽ là Mạnh, lần lượt cho đến Quý. Nếu là con cháu của cùng một người thì đời thứ nhất sẽ là Bá, đời thứ hai là Mạnh… Thời xưa, tên đệm chỉ áp dụng cho con trai, nhưng hiện nay dạng này cũng áp dụng cho cả con gái.
5. Mang tính thẩm mỹ
Tên đệm là gì? Thông thường, việc sử dụng tên đệm để tạo ra một cái tên đẹp, lạ là điều đa số các bậc cha mẹ hướng đến. Những từ được chọn thường mang ý nghĩa chỉ sự quý hiếm, vẻ đẹp, gửi gắm hy vọng vào tương lai.
>> Có thể bạn quan tâm: Tên đệm hay cho bé gái biến con thành nàng công chúa
Các hình thức của tên đệm là gì?
Chúng ta đã biết tên đệm là gì, tên lót là gì, họ đệm là gì hay họ lót là gì; thì chúng ta cũng cần nắm rõ các hình thức của tên đệm hay tên lót. Dưới đây là các hình thức cơ bản:
- Tên đệm đứng độc lập: Là loại tên đệm không phối hợp được với tên họ hay tên chính để làm thành từ ngữ kép. VD: Trần Quốc Toản.
- Tên đệm phối hợp với tên chính: Khi đặt tên cho con, nhiều ba mẹ đã cố gắng lựa tên đệm có thể đi chung với tên chính để có ý nghĩa rộng hơn, tốt đẹp hơn. VD: Nguyễn Hải Nam.
- Tên đệm phối hợp với tên họ: Tên đệm phối hợp được với tên họ để làm thành từ ngữ kép có ý nghĩa. VD: Hoàng Kim Liên.
- Tên đệm có hai chữ, một đứng độc lập, một phối hợp với tên chính. VD: Nguyễn Ngọc Khánh Hà.
Gợi ý tên đệm hay cho bé
Khi đã biết tên đệm là gì, dưới đây là một số gợi ý và ý nghĩa của từ Hán Việt tương ứng. Lưu ý, nhiều từ Hán Việt đồng âm nhưng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau:
– Ái: Được yêu thích, sủng ái
– An: Bình an, yên ổn
– Anh: Thông minh, sáng sủa
– Bảo: Quý báu, hiếm có
– Công: Cân bằng, không che giấu, người có địa vị
– Đức: Tên đệm Đức là gì? Có nghĩa là lương thiện, đạo đức
– Đình: Dong dỏng cao như ngọc đẹp, ngụ ý dáng người đẹp; Đều đặn, vừa phải
>> Có thể bạn quan tâm: Gợi ý đặt tên lót chữ An cho con trai có nhiều ý nghĩa và may mắn
– Duy: Chỉ riêng mình, duy nhất
– Gia: Hưng vượng, thuộc về gia đình, Tăng lên, gia tăng
– Hải: Ý nghĩa tên là biển cả bao la
– Hiếu: Tốt lành, hay, giỏi, hiếu thảo