Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Hôm nay, MarryBaby sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên con trai tiếng Trung đẹp nhất theo từng ý nghĩa cho “con trai cưng của mẹ” nhé!
Thời gian gần đây, chúng ta cùng chứng kiến các bậc phụ huynh có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung. Vì họ biết được rằng người Á Đông rất tín tâm vào những yếu tố phong thủy.
Do vậy mà họ thường dùng những từ ngữ may mắn, bình an để đặt tên cho con cái với mong muốn các con luôn có được sự chở che, bao bọc.
Đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung đẹp và ý nghĩa cần đáp ứng những tiêu chí nào? Một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:
Bố mẹ muốn đặt tên con trai tiếng Trung theo ý nghĩa mạnh mẽ, anh hùng nên lựa chọn những chữ sau đây:
>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Đặt tên con trai năm 2022 hợp phong thủy giúp công danh rộng mở
Bố mẹ có thể chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên con trai tiếng Trung:
Ví dụ:
Bố mẹ có thể sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để tên con trai tiếng Trung:
Ví dụ:
>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tiết lộ 100 tên đệm hay cho con trai năm 2022 Nhâm Dần giúp bé bình an, giỏi giang, tài đức vẹn toàn
Dưới đây là những cái tên con trai tiếng Trung năm Nhâm Dần phổ biến được ghi theo thứ tự tên tiếng Việt, phiên âm, chữ Hán kèm theo ý nghĩa.
1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)
2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)
3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)
4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)
5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)
6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)
7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)
8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)
9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)
10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)
11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)
12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)
13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)
14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)
15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)
16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, người cao siêu, khác người – phi phàm)
17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)
18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)
19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)
20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)
21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)
22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)
23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)
24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)
25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)
26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)
27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)
28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)
29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)
30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)
31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)
32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)
33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng)
34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)
35. Anh Kiệt (yīng jié, 英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)
Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.
Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Chị em hãy cùng nghiên cứu để chọn ra một cái tên theo ngũ hành hợp phong thủy và may mắn hay nhất nhé!
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. Baby Names & Meanings
https://parenting.firstcry.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022
2. Welcome To Baby Name Finder
https://www.momjunction.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022
3. Chinese bot name
https://www.babynames.net/boy/chinese
Truy cập ngày 14/10/2021
4. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS
https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/
Truy cập ngày 14/10/2021
5. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS
https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/
Truy cập ngày 14/10/2021